Characters remaining: 500/500
Translation

ám ảnh

Academic
Friendly

Từ "ám ảnh" trong tiếng Việt được cấu thành từ hai phần: "ám" có nghĩatối, ngầm, "ảnh" nghĩa là hình bóng. Khi kết hợp lại, "ám ảnh" diễn tả một trạng thái một hình ảnh, một ý nghĩ hoặc một cảm xúc nào đó lởn vởn trong tâm trí của con người, khiến cho họ cảm thấy không yên tâm, lo lắng hoặc khó chịu.

Định nghĩa: 1. Lởn vởn trong trí óc: "Ám ảnh" có thể hiểu một ý nghĩ hoặc cảm xúc cứ lặp đi lặp lại trong đầu, khiến người ta không thể quên hoặc không thể tập trung vào việc khác. dụ: "Chủ nghĩa cá nhân đang ám ảnh một số đồng chí" (Hồ Chí Minh). 2. Cảm xúc ám ảnh: Có thể nỗi lo lắng, nỗi sợ hãi ai đó cảm thấy về một vấn đề nào đó. dụ: " cứ đến ám ảnh tôi mãi."

dụ sử dụng: - Cách sử dụng thông thường: "Hình ảnh của tai nạn đó vẫn luôn ám ảnh tôi." - Cách sử dụng nâng cao: "Những kỷ niệm đau thương trong quá khứ cứ ám ảnh tôi, khiến tôi khó lòng bước tiếp."

Biến thể của từ: - "Ám ảnh" có thể được sử dụng như một danh từ (dt) hoặc động từ (đt). - dụ như "cái ám ảnh" để chỉ một điều cụ thể làm cho mình luôn nghĩ đến. - "Ám ảnh tôi" thể hiện hành động bị chi phối bởi nỗi lo hay hình ảnh nào đó.

Các từ liên quan đồng nghĩa: - Từ gần giống: "lo lắng", "sợ hãi", "khiếp đảm". - Từ đồng nghĩa: "nỗi ám ảnh", "nỗi lo", "ấn tượng mạnh".

  1. đgt. (H. ám: tối, ngầm; ảnh: hình bóng) 1. Lởn vởn luôn trong trí óc, khiến cho phải suy nghĩ, không yên tâm: Chủ nghĩa cá nhân đang ám ảnh một số đồng chí (HCM) 2. Như ám3: cứ đến ám ảnh tôi mãi. // dt. Điều làm cho mình cứ phải nghĩ đến luôn: Cái vườn cao-su giới tuyến đối với tôi đã trở thành một ám ảnh (NgTuân).

Comments and discussion on the word "ám ảnh"